Bảng lương tối thiểu vùng năm 2023 tại 63 tỉnh, thành
Ngày 12/06/2022 Chính phủ đã ban hành Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/7/2022 với mức cụ thể như sau:
Vùng |
Mức lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Mức lương tối thiểu giờ (đồng/giờ) |
Vùng I |
4.680.000 | 22.500 |
Vùng II |
4.160.000 |
20.000 |
Vùng III | 3.640.000 |
17.500 |
Vùng IV | 3.250.000 |
15.600 |
Sau đây là thông tin chi tiết về bảng lương tối thiểu vùng năm 2023 áp dụng tại 63 tỉnh, thành trên cả nước.
1. An Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng | Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc |
II | 4.160.000 |
– Thị xã Tân Châu – Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú |
IV |
3.250.000 |
2. Bà Rịa – Vũng Tàu
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Vũng Tàu
– Thị xã Phú Mỹ |
I |
4.680.000 |
– Thành phố Bà Rịa |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo |
III |
3.640.000 |
3. Bắc Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Bắc Giang
– Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam |
IV |
3.250.000 |
4. Bắc Kạn
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Bắc Kạn |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì |
IV |
3.250.000 |
5. Bạc Liêu
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành Phố Bạc Liêu |
II |
4.160.000 |
– Thị xã Giá Rai |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải |
IV |
3.250.000 |
6. Bắc Ninh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Bắc Ninh, Từ Sơn
– Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài |
II |
4.160.000 |
7. Bến Tre
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Bến Tre – Huyện Châu Thành |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú |
IV |
3.250.000 |
8. Bình Định
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Quy Nhơn |
III |
3.640.000 |
– Thị xã An Nhơn
– Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân |
IV |
3.250.000 |
9. Bình Dương
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận an
– Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên – Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo |
I |
4.680.000 |
10. Bình Phước
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Đồng Xoài
– Huyện Chơn Thành – Huyện Đồng Phú |
II |
4.160.000 |
– Các thị xã Phước Long, Bình Long
– Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập |
IV |
3.250.000 |
11. Bình Thuận
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Phan Thiết |
II |
4.160.000 |
– Thị xã La Gi
– Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình |
IV |
3.250.000 |
12. Cà Mau
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Cà Mau |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân |
IV |
3.250.000 |
13. Cần Thơ
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh |
III |
3.640.000 |
14. Cao Bằng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Cao Bằng |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên |
IV |
3.250.000 |
15. Đà Nẵng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ – Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa |
II |
4.160.000 |
16. Đắk Lắk
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Buôn Mê Thuột |
III |
3.640.000 |
– Thị xã Buôn Hồ
– Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M’Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H’leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M’Drắk |
IV |
3.250.000 |
17. Đắk Nông
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Gia Nghĩa |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R’lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức |
IV |
3.250.000 |
18. Điện Biên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Điện Biên Phủ |
III |
3.640.000 |
– Thị xã Mường Lay – Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ |
IV |
3.250.000 |
19. Đồng Nai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Biên Hòa, Long Khánh
– Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc |
I |
4.680.000 |
– Các huyện Định Quán, Thống Nhất |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú |
III |
3.640.000 |
20. Đồng Tháp
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Cao Lãnh – Thành phố Sa Đéc |
III |
3.640.000 |
– Thành phố Hồng Ngự
– Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười |
IV |
3.250.000 |
21. Gia Lai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Pleiku |
III |
3.640.000 |
– Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa – Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K’Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ |
IV |
3.250.000 |
22. Hà Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Hà Giang |
III | 3.640.000 |
– Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh |
IV |
3.250.000 |
23. Hà Nam
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Phủ Lý – Huyện Duy Tiên, Kim Bảng |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm |
IV |
3.250.000 |
24. Hà Nội
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.
– Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ – Thị xã Sơn Tây |
I |
4.680.000 |
– Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức |
II |
4.160.000 |
25. Hà Tĩnh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Hà Tĩnh
– Thị xã Kỳ Anh |
III |
3.640.000 |
– Thị xã Hồng Lĩnh
– Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà |
IV |
3.250.000 |
26. Hải Dương
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Hải Dương |
II |
4.160.000 |
– Thành phố Chí Linh
– Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang |
IV |
3.250.000 |
27. Hải Phòng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An
– Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy |
I |
4.680.000 |
– Huyện Bạch Long Vĩ |
II |
4.160.000 |
28. Hậu Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Vị Thanh
– Thành phố Ngã Bảy – Các huyện Châu Thành, Châu Thành A |
III |
3.640.000 |
– Thị xã Long Mỹ – Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp |
IV |
3.250.000 |
29. Hòa Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Hòa Bình – Huyện Lương Sơn |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc |
IV |
3.250.000 |
30. Hưng Yên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Hưng Yên
– Thị xã Mỹ Hào – Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ |
III |
3.640.000 |
31. Khánh Hòa
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Nha Trang, Cam Ranh |
II |
4.160.000 |
– Thị xã Ninh Hòa – Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa |
IV |
3.250.000 |
32. Kiên Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành |
III |
3.640.000 |
– Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành |
IV |
3.250.000 |
33. Kon Tum
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành Phố Kom Tum – Huyện Đăk Hà |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông |
IV |
3.250.000 |
34. Lai Châu
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Lai Châu |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn |
IV |
3.250.000 |
35. Lâm Đồng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Đức Trọng, Di linh |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
IV |
3.250.000 |
36. Lạng Sơn
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Lạng Sơn |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan |
IV |
3.250.000 |
37. Lào Cai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Lào Cai |
II |
4.160.000 |
– Huyện Bảo Thắng, thị xã Sa pa |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn |
IV |
3.250.000 |
38. Long An
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Tân An
– Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc |
II |
4.160.000 |
– Thị xã Kiến Tường
– Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng |
IV |
3.250.000 |
39. Nam Định
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng | Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Nam Định
– Huyện Mỹ Lộc |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên |
III |
3.640.000 |
40. Nghệ An
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Vinh
– Thị xã Cửa Lò – Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên |
II |
4.160.000 |
– Các thị xã Hoàng Mai, Thái Hòa
– Các huyện: Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương | IV | 3.250.000 |
41. Ninh Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Ninh Bình |
II |
4.160.000 |
– Thành phố Tam Điệp
– Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô |
IV |
3.250.000 |
42. Ninh Thuận
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm – Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam |
IV |
3.250.000 |
43. Phú Thọ
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Việt Trì |
II |
4.160.000 |
– Thị xã Phú Thọ
– Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập |
IV |
3.250.000 |
44. Phú Yên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Tuy Hòa
– Thị xã Sông Cầu, Đông Hòa |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa |
IV |
3.250.000 |
45. Quảng Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Đồng Hới |
II |
4.160.000 |
– Thị xã Ba Đồn
– Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa |
IV |
3.250.000 |
46. Quảng Nam
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Hội An, Tam kỳ |
II |
4.160.000 |
– Thị xã Điện Bàn
– Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang |
IV |
3.250.000 |
47. Quảng Ngãi
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Quảng Ngãi
– Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành |
IV |
3.250.000 |
48. Quảng Ninh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Hạ Long |
I | 4.680.000 |
– Các thành phố Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái
– Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều |
II |
4.160.000 |
– Huyện Vân Đồn, Hải Hà, Đầm Hà, Tiên Yên | III |
3.640.000 |
– Các huyện Cô Tô, Bình Liêu, Ba Chẽ |
IV |
3.250.000 |
49. Quảng Trị
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Đông Hà |
III |
3.640.000 |
– Thị xã Quảng Trị
– Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh |
IV |
3.250.000 |
50. Sóc Trăng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Sóc Trăng
– Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên , Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung |
IV |
3.250.000 |
51. Sơn La
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Đông Hà |
III |
3.640.000 |
– Thị xã Quảng Trị
– Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh |
IV |
3.250.000 |
52. Tây Ninh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Tây Ninh
– Các thị xã Trảng Bàng, Hòa Thành – Huyện Gò Dầu |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Bến Cầu |
III |
3.640.000 |
53. Thái Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Thái Bình |
III | 3.640.000 |
– Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư |
IV |
3.250.000 |
54. Thái Nguyên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công, Phổ Yên |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Định Hóa, Võ Nhai |
IV |
3.250.000 |
55. Thanh Hóa
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn
– Thị xã Bỉm Sơn, Nghi Sơn – Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định |
IV |
3.250.000 |
56. Thừa Thiên Huế
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Huế |
II |
4.160.000 |
– Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà
– Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang |
III |
3.640.000 |
– Các huyện A Lưới, Nam Đông |
IV |
3.250.000 |
57. Tiền Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Mỹ Tho
– Huyện Châu Thành |
II |
4.160.000 |
– Các thị xã Gò Công, Cai Lậy
– Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông. |
IV |
3.250.000 |
58. TP Hồ Chí Minh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Thủ Đức. – Các quận: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè |
I |
4.680.000 |
– Huyện Cần Giờ |
II |
4.160.000 |
59. Trà Vinh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Trà Vinh |
II |
4.160.000 |
– Thị xã Duyên Hải |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long | IV |
3.250.000 |
60. Tuyên Quang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Tuyên Quang |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn |
IV |
3.250.000 |
61. Vĩnh Long
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Vĩnh Long – Thị xã Bình Minh |
II |
4.160.000 |
– Huyện Long Hồ, Mang Thít |
III |
3.640.000 |
– Các huyện Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm |
IV |
3.250.000 |
62. Vĩnh Phúc
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên
– Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc |
II |
4.160.000 |
– Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô |
III |
3.640.000 |
63. Yên Bái
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
– Thành phố Yên Bái |
III |
3.640.000 |
– Thị xã Nghĩa Lộ
– Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình |
IV |
3.250.000 |